Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6HCl | + | [Cu(NH3)4](OH)2 | → | 2H2O | + | 4NH4Cl | + | CuCl2 | |
axit clohidric | Tetraamminecopper(II) hydroxide | nước | amoni clorua | Đồng(II) clorua | |||||
Ammonium chloride | Copper(II) chloride | ||||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | ||||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
36 | 166 | 18 | 53 | 134 | |||||
6 | 1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6HCl + [Cu(NH3)4](OH)2 → 2H2O + 4NH4Cl + CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) để tạo ra H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
[Cu(NH3)4](OH)2 qua HCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) và tạo ra chất H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
có khí trắng thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 Cu(OH)2 + 4NH4OH → 4H2O + [Cu(NH3)4](OH)2 CuO + 4NH4OH → 3H2O + [Cu(NH3)4](OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Cu(NH3)4](OH)2(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng(copper(ii) chloride)
CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuCl2 tham gia phản ứng